Trang

Tổng số lượt xem trang

Chủ Nhật, 31 tháng 1, 2016

DANH MỤC CÁC TẠP CHÍ KHOA HỌC TÍNH ĐIỂM NGÀNH SỬ HỌC - KHẢO CỔ HỌC - DÂN TỘC HỌC



DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ TẠP CHÍ KHOA HỌC
ĐƯỢC TÍNH ĐIỂM PHÂN THEO CÁC
HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH NĂM 2013

18. HDDCDGS LIÊN NGÀNH SỬ HỌC – KHẢO CỔ HỌC – DÂN TỘC HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR HISTORY – ETHNOLOGY – ARCHAEOLOGY)
a) Các chuyên ngành (Specialization)
18.1. Lịch sử (History)
18.1.1. Lịch sử Thế giới cổ - trung đại (Ancient and Medieaval World History)
18.1.2. Lịch sử Thế giới cận đại (Modern World History)
18.1.3. Lịch sử Thế giới Hiện đại (Contemporary World History)
18.1.4. Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại (Ancient and Middle Ages History of Vietnam)
18.1.5. Lịch sử Việt Nam cận – hiện đại (Modern and Contemporary of Vietnam)
18.1.6. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of Communiste Party of Vietnam)
18.1.7. Lịch sử Kinh tế (Economic History)
18.1.8. Lịch sử Quân sự (Military and War History)
18.1.9. Lịch sử Nhà nước và pháp luật (History of State and Law)
18.1.10. Lịch sử Ngoại giao và Quan hệ quốc tế (History of foreign affaire and International Relations)
18.1.11. Lý luận và phương pháp nghiên cứu sử học (Theories and Methodology of History)
18.2. Dân tộc học // Nhân học (Ethnology // Anthropology)
18.2.1. Nhân học văn hóa (Ethnology // Anthropology)
18.2.2. Nhân học xã hội (Social Anthropology)
18.2.3. Nhân học phát triển (Develpoment Anthropology)   
18.2.4. Nhân học ngôn ngữ (Language Anthoropology)
18.3. Khảo cổ học (Archaeology)
18.3.1. Khảo cổ học Tiền sử (Archaeology of Prehistory)
18.3.2. Khảo cổ học Sơ sử và Nhà nước sớm (Archaeology of Protohistory and Early State)
18.3.3. Khảo cổ học lịch sử (Archaeology of History)
18.3.4. Cổ môi trường và cổ nhân học (Paleo-Environment and Paleo-Anthropology)
b) Danh mục tạp chí
Số TT
Tên tạp chí
Chỉ số ISSN
Loại
Cơ quan xuất bản
Điểm công trình
1
Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng một trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha

T/C

0 – 2
2
Báo cáo Khoa học tại Hội nghị khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị, có phản biện khoa học

(B/C)
Do Hội đồng xác định
0 – 1
3
Dân tộc học
0866-7632
T/C
Viện Dân tộc học
0 – 1
4
Khảo cổ học
0866-742
T/C
Viện Khảo cổ
0 – 1
5
Khoa học
0866-8612
T/C
ĐH Quốc gia Hà Nội
0 – 1
6
Lịch sử Đảng
3936-8477
T/C
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM
0 – 1
7
Nghiên cứu Đông Nam Á
9868-2739
T/C
Viện Đông Nam Á
0 – 1
8
Nghiên cứu lịch sử
0866-7497
T/C
Viện Sử học
0 – 1
9
Phát triển Khoa học và Công nghệ
1859-0128
T/C
ĐH Quốc gia Tp. HCM
0 – 1
10
Vietnam Social Sciences
1013-4328
T/C
Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
0 – 1
11
Vietnamese Studies (hoặc Etudes Vietnamiennes)
1859-0985
T/C
NXB Thế giới
0 – 1
12
Khoa học xã hội Việt Nam
1013-4328
T/C
Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
0 – 1
13
Nghiên cứu Nhà nước và Pháp luật
0866-7446
T/C
Viện Nhà nước và Pháp luật
0 – 1
14
Khoa học xã hội
1859-0136
T/C
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội tại TP.HCM
0 – 1
15
Cộng sản
0866-7276
T/C
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
0 – 1
16
Triết học
0866-7632
T/C
Viện Triết học
0 – 0,5
17
Nghiên cứu Văn học
1859-2856
T/C
Viện Văn học
0 – 0,5
18
Nghiên cứu Kinh tế
0866-7489
T/C
Viện Kinh tế Việt Nam
0 – 0,5
19
Nghiên cứu Kinh tế và Chính trị thế giới
0868-2984
T/C
Viện Kinh tế và Chính trị thế giới
0 – 0,5
20
Nghiên cứu tôn giáo
1859-0403
T/C
Viện Nghiên cứu Tôn giáo
0 – 0,5
21
Châu Mỹ ngày nay
0868-3654
T/C
Viện Nghiên cứu Châu Mỹ
Từ 0
đến 0,5
22
Hán Nôm
8066-8639
T/C
Viện
Hán – Nôm
0 – 0,5
23
Khoa học
0866-3719
T/C
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
0 – 0,5
24
Khoa học
1859-1388
T/C
ĐH Huế
0 – 0,5
25
Khoa học
1849-2228
T/C
Trường ĐH Vinh
0 – 0,5
26
Khoa học các trường đại học
0868-3034
(T/B)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
0 – 0,5
27
Khoa học và công nghệ
1859-2171
T/C
ĐH Thái Nguyên
0 – 0,5
28
Khoa học xã hội
0866-8647
(T/T)
Viện Thông tin Khoa học xã hội
0 – 0,5
29
Lịch sử Quân sự
0868-7683
T/C
Viện Lịch sử Quân sự
0 – 0,5
30
Lưu trữ Việt Nam
0866-7365
T/C
Cục Lưu trữ Nhà nước
0 – 0,5
31
Nghiên cứu Trung Quốc
0868-3670
T/C
Viện Nghiên cứu Trung Quốc
0 – 0,5
32
Nghiên cứu Lý luận chính trị
0868-2771
T/C
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM
0 – 0,5
33
Nghiên cứu Châu Âu
0868-3581
T/C
Viện Nghiên cứu Châu Âu
0 – 0,5
34
Nghiên cứu Nhật Bản & Đông Bắc Á (tên cũ: Nghiên cứu Nhật Bản)
0868-3646
T/C
Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
0 – 0,5
35
Nghiên cứu quốc tế
1859-0608
T/C
Học viện Quan hệ quốc tế
0 – 0,5
36
Quản lý nhà nước
0868-2828
T/C
Học viện Hành chính Quốc gia
0 – 0,5
37
Văn hóa nghệ thuật
0866-8655
T/C
Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch
0 – 0,5
38
Ngôn ngữ
0866-7519
T/C
Viện Ngôn ngữ
0 – 0,5
39
Khoa học xã hội miền Trung
1859-2635
T/C
Viện phát triển bền vững vùng Trung bộ
0 – 0,5
40
Nghiên cứu phát triển bền vững
1859-0136
T/C
Viện nghiên cứu môi trường và phát triển bền vững
0 – 0,5
41
Nghiên cứu con người
0328-1557
T/C
Viện nghiên cứu con người
0 – 0,5
42
Khoa học và Công nghệ
1859-1531
T/C
Đại học Đà Nẵng
0 – 0,25